xé in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Họ bị xé ra từng mảnh
They were torn to bits.
Bạn đang đọc: xé in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
I have striven to keep from making mountains out of molehills or taking myself too seriously.
jw2019
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
22 For behold, he has his afriends in iniquity, and he keepeth his guards about him; and he teareth up the laws of those who have reigned in righteousness before him; and he trampleth under his feet the commandments of God;
LDS
Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard.
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters.
WikiMatrix
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first.
ted2019
Không chỉ là chết, mà bị xé rời, thiêu sống, hút sạch máu, một căn nhà kinh dị theo nghĩa đen.
And not just dead, dismembered, burned alive, sucked of their blood, a virtual house of horrors .
OpenSubtitles2018. v3
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn.
We don’t rip our family portrait, even if we don’t like the nose of our uncle, because this portrait is you.
QED
Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành…
I didn’t ask to be torn apart, and put back together, over and over and turned into some…
OpenSubtitles2018. v3
́ 1⁄2 Í cÍ hÑc vièn nhơng khéng cÍ hØt xÉ kiæu n ¿y.
There was attitude in L.A., but no loser sneeze .
OpenSubtitles2018. v3
“Các quan-trưởng ở giữa nó giống như muông-sói xé mồi, chỉ lo làm đổ màu, làm mất linh-hồn, để được lợi bất-nghĩa” (Ê-xê-chi-ên 22:27).
( 2 Kings 7 : 7 ) “ The righteous one is caring for the soul of his domestic animal. ”
jw2019
“Nhưng cha đã bị một cực hình vĩnh cửu xâu xé, tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình.
“My soul was harrowed up to the greatest degree and racked with all my sins.
LDS
Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.”
I don’t believe you are ever going to drink again, and I am going to tear up these papers.”
LDS
Cuevas lắc đầu, mắt nhắm nghiền, nhớ lại những lần vật lộn với rễ cây để chúng không xé đôi con đập phía tây.
Cuevas nods, eyes closed, recalling many battles with roots that can tear an earthen dam apart.
Literature
Xem thêm: Chơi some là gì? Định nghĩa, khái niệm
Sự nổi lên của đám mây chuyển động đám mây nổi lên thường có thể được nhìn thấy trong hàng đầu (bên ngoài) một phần của đám mây thềm, trong khi mặt dưới thường xuất hiện hỗn loạn và gió xâu xé.
Rising cloud motion often can be seen in the leading (outer) part of the shelf cloud, while the underside often appears turbulent and wind-torn.
WikiMatrix
Đây là loại có vết cắt, bạn phải xé nó.
There’s the one that cuts it, that you have to tear off.
ted2019
Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân.
Don’t dawdle, or the beasts will tear you limb from limb.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi thử mỉm cười, và một cơn đau như xé lướt dọc qua đôi môi tôi.
I tried to smile and a bolt of pain ripped through my lips.
Literature
Đức Giê-hô-va đã bảo ông xé đó.
Jehovah told him to do it.
jw2019
Sao Bill xé lá thư ra từng mảnh vậy?
Why did Bill tear the letter into pieces?
Tatoeba-2020. 08
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Well, at a store in Haifa, the shopkeeper had wrapped some of Khalil’s groceries in paper torn from one of the publications of Jehovah’s Witnesses.
jw2019
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.
I got, right here, a Kree girl tried to rip out my thorax.
OpenSubtitles2018. v3
Nếu trên thực tế Sam-sôn đã xé hàm sư tử thì việc xé hàm dê con là điều một người thường có thể làm được.
If the former is meant, then doing the same thing to a young goat is conceivably within human power .
jw2019
+ 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch.
*+ 15 If anyone,* whether a native or a foreigner, eats an animal found dead or one torn by a wild animal,+ he must then wash his garments and bathe in water and be unclean until the evening;+ then he will be clean.
jw2019
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
And even if our reservoirs of knowledge are physically secure, they will still have to resist the more insidious forces that tore the library apart: fear of knowledge, and the arrogant belief that the past is obsolete.
ted2019
Xé tan các cuộc xung đột tầm nhìn thế giới ) vấn đề hóa ý thức khái niệm nguyên sơ của tầm nhìn thế giới bản địa
Because we have been impacted so much by Western worldviews, he talks about these worldviews being in collision in each Aboriginal and individual, so that we kind of see the world in a bifurcated way.
QED
Source: https://illuminatiwe.com
Category: Học tiếng anh