physical contact trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

On other occasions, Jesus demonstrated his ability to heal without any physical contact —at times from a distance.
Vào những dịp khác, Chúa Giê-su cho thấy ngài có khả năng chữa bệnh mà không cần chạm vào thân thể—đôi khi ngài chữa lành từ xa.
jw2019
Sexual harassment always includes physical contact.
Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác.
jw2019
Scabies is contagious and can be contracted through prolonged physical contact with an infested person.
Bệnh ghẻ là bệnh truyền nhiễm và có thể lây truyền qua tiếp xúc vật lý kéo dài với người hay thú bị nhiễm bệnh.
WikiMatrix
It is mostly used in workplace or school settings where there is no physical contact.
Nó thường được sử dụng ở nơi làm việc hoặc trường học – những nơi mà không xảy ra tiếp xúc thể chất.
WikiMatrix
Any inappropriate physical contact must be reported to my primary user.
Bất kỳ tiếp xúc vật lý không phù hợp phải được báo cáo cho người dùng chính của tôi.
OpenSubtitles2018. v3
● What limits would you set on physical contact with a member of the opposite sex?
● Bạn sẽ đặt ra những giới hạn nào khi tiếp xúc với người khác phái?
jw2019
● Having close physical contact with an infected person or sharing food, drink, or eating utensils with him
● Tiếp xúc gần gũi với người bị nhiễm hoặc dùng chung thức ăn, nước uống hay các vật dụng ăn uống.
jw2019
During this time, the person was to avoid physical contact with others. —Numbers 19:11-22.
Trong khoảng thời gian này, người đó phải tránh chung đụng với người khác. —Dân-số Ký 19:11-22.
jw2019
There must be physical contact with my primary user to enable activation.
Cần phải có tiếp xúc vật lý với người dùng chính của tôi để cho phép kích hoạt.
OpenSubtitles2018. v3
Under the Mosaic Law, lepers were unclean, and Jesus could certainly have healed the man without physical contact.
Theo Luật pháp Môi-se, người mắc bệnh phung là ô uế, và chắc chắn Chúa Giê-su có khả năng chữa lành mà không chạm vào ông.
jw2019
Children in particular need physical contact, especially during their early years.
Trẻ em đặc biệt cần sự tiếp xúc về thể chất, nhất là trong những năm đầu tiên.
jw2019
An attempt at physical contact?
Cố ý tiếp xúc thân thể với mình hả ? Cũng dể thương mà .
QED
Some conducted Bible studies over the phone to minimize physical contact.
Một số anh chị điều khiển buổi tìm hiểu Kinh Thánh qua điện thoại để hạn chế việc tiếp xúc trực tiếp.
jw2019
Oxytocin makes you crave physical contact with your friends and family.
Oxytocin khiến bạn thèm muốn sự tiếp xúc thể chất với gia đình và bạn bè.
ted2019
No physical contact.
Không được tiếp xúc cơ thể.
OpenSubtitles2018. v3
I’m prohibited from initiating physical contact with a human without a clear, recorded request to do so.
Tôi bị cấm tiếp xúc vật lý với một con người mà không có lý do rõ ràng, ghi lại yêu cầu để làm như vậy.
OpenSubtitles2018. v3
(Leviticus 13:45, 46) Jesus was certainly capable of healing this man without any physical contact.
Chúa Giê-su biết theo pháp luật của Luật pháp, người phong cùi bị xem là ô uế và phải sống cách ly ( Lê-vi Ký 13 : 45, 46 ) .
jw2019
Plasmids may be transferred between cells by physical contact, in a process that may be similar to bacterial conjugation.
Plasmid có thể được lưu chuyển giữa các tế bào thông qua tương tác vật lý, trong quá trình mà có thể gần giống như sự tiếp hợp của vi khuẩn.
WikiMatrix
During the seven-day period of uncleanness, he was to avoid physical contact with others.—Numbers 19:1-13.
Trong thời gian bảy ngày bị xem là ô uế, người ấy phải tránh chung đụng với người khác (Dân-số Ký 19:1-13).
jw2019
And because he has no physical contact with his victims, it’s going to make him that much harder to catch.
Và vì hắn không đụng chạm nạn nhân, sẽ khiến hắn khó bắt hơn.
OpenSubtitles2018. v3
Making sure that the music is wholesome and that physical contact is kept to a minimum can serve as a protection.
Bằng cách chọn loại nhạc lành mạnh và giữ sự gần gũi giữa hai người ở mức tối thiểu, có thể là một sự che chở.
jw2019
Given the right context, these may lead to the person desiring physical contact, including kissing, cuddling, and petting of an erogenous zone.
Với bối cảnh phù hợp, những điều này có thể dẫn đến ham muốn tiếp xúc cơ thể, bao gồm hôn nhau, ôm ấp, và sờ mó các vùng kích dục.
WikiMatrix
(1 Corinthians 7:1) The expression “not to touch a woman” here means avoiding physical contact with a woman for sexual gratification.
Ở đây, câu nói “không đụng đến đờn-bà” có nghĩa là tránh gần gũi người đàn bà để thỏa mãn nhục dục.
jw2019
Even in a crowded place, preserving personal space is important, and intimate and sexual contact, such as frotteurism and groping, is unacceptable physical contact.
Kể cả ở những nơi đông đúc, duy trì không gian cá nhân vẫn là điều quan trọng, sự thân mật và những tiếp xúc giới tính, như là cọ xát hay mò mẫm là những tiếp xúc vật lý không thể chấp nhận.
WikiMatrix
For the Nazca people to have done that, it means that these people somehow preserved the memory of such physical contact with a deity.
Đối với người Nazca đã làm được điều này, có nghĩa là những người này bằng cách nào đó lưu giữ ký ức về một liên kết vật chất với 1 vị thần.
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://illuminatiwe.com
Category: Học tiếng anh