Cụm Từ ( Phrases Là Gì – Phân Biệt Clause Và Phrase

Contents
Bạn đang đọc: Cụm Từ ( Phrases Là Gì – Phân Biệt Clause Và Phrase
4 4. Các thành phần trong cụm danh từ:
1. Noun phrase (cụm danh từ) là gì?
4 4. Các thành phần trong cụm danh từ :
Cụm danh từ là một nhóm từ trong đó có mộtdanh từ chính(HEAD) vàcác bổ nghĩa(MODIFIERS) đứng xung quanh để bổ nghĩa cho nó.
– Danh từ đếm được:là những danh từ có thể đếm được bằng đơn vị
Ví dụ : girl, boy, book, table, pen, bottle, house
– Danh từ không đếm được:là những danh từ không đếm được bằng đơn vị
Ví dụ : rice, water, salt, sugar, furniture, homework
– Danh từ số ít:chỉ có một sự vật, sự việc
Ví dụ : a man, a dog, a board, a girl
– Danh từ số nhiều:là nhiều sự vật sự việc
Ví dụ : dogs, men, women, bags, erasers, buses
– Danh từ riêng:tên riêng của người, vật, địa danh
Ví dụ : Annie, Susan, Tim, David, Allen, Ty, Hoa, Lan, Minh
– Danh từ chung:danh từ để gọi tên những vật chung chung
Ví dụ : leave, tree, book, computer, flower, dress, cloth
– Danh từ trừu tượng:danh từ để gọi tên những vật không thể thấy được mà chỉ cảm nhận được
Ví dụ : love, happiness, sadness, kindness, humor, beauty
– Danh từ cụ thể:
Ví dụ : leave, tree, book, computer, flower, dress, clothLàm bài tập Danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh
Làm bài tập Danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
Xem thêm: Sau danh từ là gì?
4.3 Các bổ nghĩa phía sau danh từ (post-modifiers):
Các bổ nghĩa phía sau danh từ có thể là một cụm từ (phrase) hoặc một mệnh đề (clause)
4.3.1 PHRASES(Cụm từ)a. Preposition phrases(cụm giới từ)
Cụm giới từ là cụm từ khởi đầu bằng một giới từ, cụm giới từ đứng sau danh từ nhằm mục đích bổ nghĩa cho danh từ .Xem thêm : Germs Là Gì ? Nghĩa Của Từ Germs Trong Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Germ
Ví dụ: A manwithblack hair, the dogbehindthe fence
Làm bài tập Cụm giới từ trong tiếng Anh
b. Participle phrases (Cụm phân từ)
– Cụm hiện tại phân từ: thường bắt đầu bằng V-ing, cụm hiện tại phân từ đứng sau danh từ xuất hiện khi rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động
Ví dụ :
The manstandingover there (the man who is standing over there)
The doglyingon the ground (the dog which is lying on the ground)
– Cụm quá khứ phân từ: thường bắt đầu bằngV3/-ed, cụm quá khứ phân từ đứng sau danh từ xuất hiện khi rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động
Ví dụ :
The booksentto me (The book which is sent to me)
The housebuilt(The house which was built)
4.3.2 CLAUSE(mệnh đề)
Mệnh đề tính từ hay còn gọi là mệnh đề quan hệ ( adjective clause ), được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó .Ví dụ :
The girlwho you talked to is my girlfriend.
The bookthat you sent to me yesterday is my favorite novel.
5. Chức năng của cụm danh từ
Cụm danh từ có thể có chức năng làm chủ ngữ hay tân ngữ:
1, That sophisticated womanis beautiful. ( That sophisticated womanlà một cụm danh từ có tính năng làm chủ ngữ. )2, I likethe book that you bought. ( the book that you boughtlà một cụm danh từ có công dụng làm tân ngữ. )
Previous: Kích Thước Tủ Lavabo + 800 Mẫu Lavabo Đẹp, Chiều Cao Lavabo Tiêu Chuẩn Hiện Nay Là Bao Nhiêu
Previous : Kích Thước Tủ Lavabo + 800 Mẫu Lavabo Đẹp, Chiều Cao Lavabo Tiêu Chuẩn Hiện Nay Là Bao Nhiêu
Source: https://illuminatiwe.com
Category: Học tiếng anh