keep pace with trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Are you helping your family and others to keep pace with Jehovah’s organization?
Anh chị có đang giúp gia đình và người khác theo kịp tổ chức Đức Giê–hô-va không?
jw2019
How do we keep pace with Jehovah’s organization?
Làm thế nào chúng ta theo kịp tổ chức của Đức Giê-hô-va?
jw2019
As a result of that our higher education is simply not keeping pace with India’s demands.
Kết quả của nền giáo dục bậc cao không chỉ đơn giản là theo kịp nhu cầu của Ấn Độ.
QED
May each one of us keep pace with Jehovah’s organization.
Mong sao mỗi người chúng ta theo kịp tổ chức của Đức Giê–hô-va.
jw2019
They’re keeping pace with us.
Họ sắp theo kịp chúng ta.
OpenSubtitles2018. v3
11 All God’s people need to keep pace with Jehovah’s fast-moving organization.
11 Tất cả dân sự của Đức Chúa Trời cần bắt kịp đà tiến của tổ chức đang tiến nhanh của Đức Giê-hô-va.
jw2019
What will help us to keep pace with Jehovah’s organization and not tire out?
Điều gì giúp chúng ta không nản lòng và theo kịp tổ chức Đức Giê-hô-va?
jw2019
14. (a) In what ways may we not keep pace with Jesus?
14. a) Chúng ta có thể không giữ cùng nhịp bước với Giê-su ra sao?
jw2019
Do you find yourself under pressure to keep pace with what others do in God’s service?
Bạn có cảm thấy bị áp lực để chạy theo những người khác trong công việc phụng sự Đức Chúa Trời không?
jw2019
Why must we be adaptable in order to keep pace with the organization?
Tại sao chúng ta phải điều chỉnh để theo kịp tổ chức?
jw2019
16 Keeping pace with Jehovah’s organization involves more than just attending meetings and participating in the field ministry.
16 Theo kịp tổ chức Đức Giê-hô-va bao hàm nhiều hơn việc tham dự nhóm họp và đi rao giảng.
jw2019
As we keep pace with Jehovah’s heavenly chariot, our lives are consistent with the message we proclaim.
Khi chúng ta theo kịp cỗ xe trên trời của Đức Giê-hô-va thì đời sống chúng ta phù hợp với thông điệp mình rao giảng.
jw2019
Keep Pace With Jehovah’s Organization
Theo kịp tổ chức Đức Giê-hô-va
jw2019
Xem thêm: Chơi some là gì? Định nghĩa, khái niệm
Translations must keep pace with the growth in biblical scholarship and the changes in language.”
Các bản dịch phải theo kịp đà tăng tiến về học thuật Kinh Thánh và sự thay đổi về ngôn ngữ”.
jw2019
I wanted to follow you, but my horse was too tired to keep pace with yours.
Tôi muốn đi theo, nhưng ngựa tôi đã quá mệt, không thể đi ngang tầm ngựa của các ông.
Literature
10 min: Are You Keeping Pace With Jehovah’s Organization?
10 phút: Anh chị có đang tiến tới cùng với tổ chức của Đức Giê-hô-va không?
jw2019
They keep pace with Jehovah’s chariot by finding joy in any assignment they are given.”
Các anh chị ấy theo kịp cỗ xe của Đức Giê-hô-va bằng cách tìm niềm vui trong bất cứ nhiệm sở nào được giao”.
jw2019
None of us can keep pace with Sara, in cognac or any other way.
Không ai trong chúng tôi có thể theo kịp Sara, uống cognac hay bất cứ gì khác.
OpenSubtitles2018. v3
The term motion graphics originated with digital video editing in computing, perhaps to keep pace with newer technology.
Thuật ngữ đồ họa chuyển động bắt nguồn với các chỉnh sửa video kỹ thuật số trong việc sử dụng máy tính, có lẽ để bắt kịp với công nghệ mới hơn.
WikiMatrix
I keep pace with the mighty spartacus.
Tôi bắt kip người Spartacus vĩ đại rồi.
OpenSubtitles2018. v3
Dreamweaver should be able to keep pace with developments as the specifications and browsers evolve. ”
Dreamweaver sẽ có thể bắt kịp bước tiến phát triển của các đặc tả và trình duyệt ” .
EVBNews
“Translations must keep pace with the growth in biblical scholarship and the changes in language”
“Các bản dịch phải theo kịp đà tăng tiến về học thuật Kinh Thánh và sự thay đổi về ngôn ngữ”
jw2019
(James 3:17) Some have felt under pressure to keep pace with what others do in the Christian ministry.
(Gia-cơ 3:17) Một số người cảm thấy phải làm bằng người khác trong thánh chức tín đồ Đấng Christ.
jw2019
Rather than keeping pace with Jehovah’s chariot, he acted more like the freight train or the supertanker mentioned earlier.
Thay vì giữ cùng vận tốc với chiếc xe của Đức Giê-hô-va, ông hành động gần giống như đoàn xe lửa chở hàng hóa hay chiếc tàu chở dầu cực lớn nói ở đầu bài.
jw2019
Dye contends that not only was British aircraft production replacing aircraft, but replacement pilots were keeping pace with losses.
Dye cho rằng không chỉ có ngành sản xuất máy bay của Anh thay thế được số lượng máy bay bị mất, mà cả những phi công thay thế cũng theo kịp được những thiệt hại.
WikiMatrix
Source: https://illuminatiwe.com
Category: Học tiếng anh