‘điển hình’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Một gương mặt sát thủ điển hình.
A true killer’s face .
2. Không có một mẫu luật lệ điển hình.
Bạn đang đọc: ‘điển hình’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
So, it’s not exactly a stereotypical set of rules .
3. Một khuông nhạc điển hình gồm 5 dòng.
A typical staff contains five lines .
4. Mẫu vật điển hình của loài này là CGM26901.
The type specimen for the species is CGM26901 .
5. Anh ấy nói bằng giọng hướng ngoại điển hình.
He spoke in classic ” extrovert-ese. ”
6. Đây chính là hiệu ứng mạng lưới điển hình.
It’s a classic network effect .
7. 2 nam điển hình sẽ không dễ bị lộ.
2 alpha males Won’t be easy to break .
8. Bát trân là ví dụ điển hình cho điều này.
Head lice are an example of this .
9. Kiểu khoa học điển hình, thực sự thế, đúng không?
Typical science, actually, right ?
10. Đây là loài cây điển hình cho hệ thực vật Afromontane.
It is a characteristic tree of the Afromontane flora .
11. Nếu bạn mường tượng một lớp học điển hình ngày nay:
So if you picture the typical classroom nowadays :
12. Sự căng thẳng quá khích điển hình của Hội chứng Shalaft.
Right down to your strain of Shalaft’s Syndrome .
13. Độ dài điển hình của chạy nước rút là 30 ngày.
The minimum sequence length is 30 residues .
14. Đó là phương cách hành động điển hình của Sa-tan.
That is typical of Satan’s methods .
15. (Cười rộ) Kiểu khoa học điển hình, thực sự thế, đúng không?
( Laughter ) Typical science, actually, right ?
16. Cực khoái của nam giới điển hình kéo dài trong vài giây.
The typical male orgasm lasts several seconds .
17. Ví dụ điển hình bao gồm ngành Nematoda, chỉ ngành “giun tròn”.
Typical examples include certain Nematoda, that is to say ” roundworms ” .
18. Đây là một bức tranh điển hình của đồng cỏ theo mùa.
This picture is a typical seasonal grassland .
19. Rất điển hình, động vật có vú nhỏ sống nhanh, chết sớm.
So typically, small mammals live fast, die young .
20. Trong thơ bằng tiếng Pháp alexandrine là hình mẫu điển hình nhất.
In French poetry alexandrine is the most typical pattern .
21. Có hai loại trái vả điển hình: trái tốt và trái xấu.
Thes e would be represented by two distinct kinds of fruitage, good and bad .
22. Một trong những ví dụ điển hình là giáo dục bậc tiểu học.
One of the most consequential examples is early childhood education .
23. Các tài sản điển hình là các studio, căn hộ và biệt thự.
Typical property available are studios, apartments, and villas .
24. Nhà tù Hồi giáo là một tổ chức nhà tù không điển hình.
M.I.S. Is an atypical prison organization .
25. Mao Trạch Đông và Đặng Tiểu Bình là những ví dụ điển hình .
Mao Zedong and Deng Xiaoping for instance were often depicted smoking cigarettes .
26. Sọc lông điển hình hình chữ M thường được tìm thấy trên trán.
The typical tabby M-shaped marking is often found on the forehead .
27. Đỏ mắt là triệu chứng điển hình, báo trước bệnh đau mắt đỏ .
Redness of the eye is the typical, telltale symptom of pinkeye .
28. Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.
Today’s sudden postponement is typical .
29. Burkina Faso có khí hậu xích đạo điển hình với hai mùa rõ rệt.
Burkina Faso has a primarily tropical climate with two very distinct seasons .
30. Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi.
This is actually pretty typical of four year – olds .
31. Sóng địa trấn là một ví dụ điển hình của loại biến dạng này.
Seismic waves are a common example of this type of deformation .
32. Chiến tranh lạnh thời nay giữa những cường quốc là điển hình cho điều đó.
The modern-day cold war between the superpowers is well illustrated by this .
33. Gibbsite có một cấu trúc kim loại hydroxit điển hình với các liên kết hydro.
Gibbsite has a typical metal hydroxide structure with hydrogen bonds .
34. Các nhạc cụ truyền thống điển hình của Nga là gusli, balalaika, zhaleika, và garmoshka.
Typical ethnic Russian musical instruments are gusli, balalaika, zhaleika, and garmoshka .
35. Dưới đây là cuộc nói chuyện điển hình giữa một Nhân Chứng và chủ nhà.
The following is a typical conversation that one of Jehovah’s Witnesses might have with a neighbor .
36. Họ dạy chữ Pali và Khamti cộng thêm các môn học giáo dục điển hình.
They teach Pali and Khamti scripts in addition to typical education subjects .
37. Một cỗ máy lách cách đinh tai điển hình với những bánh răng khớp rơ…
One of those dreadful clanking machines with gears and cogs and …
38. Mangan (II) oxit trải qua phản ứng hóa học điển hình của một ion oxit.
Manganese ( II ) oxide undergoes the chemical reactions typical of an ionic oxide .
39. Cây thông và nhân vật Ông già Nô-en là hai điển hình nổi bật.
The Christmas tree and the figure of Santa Claus are two striking examples .
40. Thành phố Trujillo được coi là “Cái nôi của ngựa Paso điển hình của Peru”.
Trujillo city is considered the ” Cradle of typical Peruvian Paso Horse. ”
41. Cùng với các xa lộ, các trang trại mía đường là những cảnh điển hình.
Along its highways, sugarcane plantations are a typical scene .
42. Nếu giá điển hình là không thay đổi thì thời kỳ đó được bỏ đi.
If typical price is unchanged then that day is discarded .
43. Trong Kinh Thánh, Gióp tiêu biểu cho tính kiên nhẫn điển hình thời xưa đó.
In the Bible Job offers the classic portrait of patience .
44. Việc người chủ tha cho đầy tớ món nợ lớn điển hình cho điều gì?
What is illustrated by the master’s canceling the large debt of his slave ?
45. Mẫu định danh không nhất thiết phải ‘điển hình‘, mặc dù nó nên như vậy.
A holotype is not necessarily ” typical ” of that taxon, although ideally it should be .
46. Đây là một ngôn ngữ chắp dính điển hình, dựa trên các chuỗi hậu tố.
There is an alternative translation, based on the pivot words .
47. Chiều dài đầu-thân điển hình là khoảng 103 đến 117 cm (41 đến 46 in).
The typical head-and-body length is about 103 to 117 cm ( 41 to 46 in ) .
48. Điển hình như trong Ultimates # 5, Hulk đã làm gãy một mũi kim làm bằng Adamantium .
In Ultimates # 5, the Hulk breaks a needle made of adamantium .
49. Khu vực điển hình được đưa ra là “Promontorio bonae spei” (Mũi Hảo vọng, Nam Phi).
Xem thêm: Get on là gì
The type locality given is ” Promontorio bonae spei ” .
50. Các đại phân tử điển hình thường chứa hàng nghìn đến hàng chục nghìn nguyên tử.
It is widely used to study systems consisting of hundreds to thousands of atoms .
Source: https://illuminatiwe.com
Category: Học tiếng anh